Máy phân tích huyết học tự động 19 thông số
Model: TC-Hemaxa 1000
Hãng sản xuất : Teco Diagnostics – USA
Xuất xứ : U.S.A
Tiêu chuẩn: ISO 13485: 2003, FDA, GMP và CE
Loại máy:
Máy phân tích huyết học hoàn toàn tự động với 19 thông số . Chỉ cần một lượng mẫu máu nhỏ 13µl có thể đo nhanh được 19 thông số tiêu thụ một lượng hóa chất rất ít và chỉ cần 60 giây từ lúc hút mẫu đến in ra kết quả .
Đặc tính chung (Capabilities) :
- Phân tích cả 3 thành phần WBC, 19 thông số huyết học và 3 đồ thị của 3 thông số
- WBC, RBCvà PLT.
- Có 2 phần hoạt động : dòng máu chung và pha loãng lại.
- Công suất : 60 mẫu trong 1 giờ.
- Tự động lấy mẫu vào, pha trộn với hóa chất, phân tích nhanh thành phần 19 thông số của máu, tính toán và in ra giấy in nhiệt, làm sạch trước khi làm mẫu tiếp theo.
- Tự động làm sạch đầu lấy mẫu.
- Bộ nhớ lưu trữ hơn 35000 kết quả đo.
- Gắn sẵn trong máy với máy in nhiệt khổ giấy 50mm.
- Báo động khi hết thuốc thử hay thuốc thử không còn hiệu lực.
- Máy sẽ tự động thông báo lỗi trong quá trình đo mẫu và có phần hướng dẫn khắc phục các lỗi đó.
- Cho phép người sử dụng cài đặt các giới hạn bất thường như bất thường về sinh lý và bất thường về bệnh lý của WBC, RBC và PLT
- Máy cho phép cài đặt số lần đo mẫu như : 1,2,3 hay nhiều lần đo trên cùng một mẫu. Nhằm giúp người sử dụng kiểm tra lại tính bất thường của kết quả và tính lặp lại của máy.
- Với màn hình màu LCD loại lớn 800 x 600 rất dễ dàng quan sát và sử dụng, màn hình thể hiện cùng lúc tất cả các thông số và 3 độ thị và ID của bênh nhân.
Tính linh động và dễ dàng sử dụng :
- Chỉ cần bấm nhanh 1 phím trên bàn phím máy tự động đọc kết quả và in ra trong 1 phút.
- Bộ nhớ trong máy khổng lồ lưu được 35000 kết quả, không cần dùng PC để lưu kết quả.
- Tự động thu hồi lại lượng hóa chất còn dư sau khi quá trình đọc kết quả kết thúc.
Phương pháp đo :
- Đo số lượng, kích thước tế bào bằng điện trở kháng.
- Đo hemoglobin bằng phương pháp quang học như độ hấp thu (Abs) ở bước sóng 525nm.
- Đáng tin cậy và độ chính xác cao:
- Chỉ cần lượng mẫu máu ít 13ml máy sẽ phân tích tòan bộ 19 thông số của máu.
- Tiêu thụ một lượng hóa chất rất thấp.
- Máy tự báo động khi cần bảo dưỡng máy.
Tổng quan về QC và hiệu chuẩn máy :
- Có các trương trình phân tích QC toàn diện về : L-J, X, X-R và X-B.
- Trên 9 control lots và 31 runs/lot, cho phép lưu khoảng 35000 QC.
- Là thiết bị độc nhất với chương trình hiệu chuẩn với máu tươi.
- Cho phép nhập các giới hạn của QC.
- Cho phép đánh dấu thử nghiệm QC.
- Vẽ biểu đồ đường chuẩn của QC.
- Tất cả các dữ liệu của QC máy tự động thống kê và in ra biểu đồ.
Phần mềm cực lớn trong máy :
- Bộ nhớ cực lớn như 1 kho dữ liệu lưu trữ được 35000 kết quả bệnh nhân.
- Rất tiện lợi khi muốn xem lại hay in ra kết quả đã được lưu trữ.
- Với nhiều chương trình format lại khi in ra ngoài.
- Tự động điều chỉnh thời gian theo từng ngày.
Giao diện ra bên ngòai :
- 2 cổng RS232. nối với máy vi tính và thiết bị phụ trợ khác.
- 01 cổng Parallele nối với máy in thơng thường
- 01 barcode scannner
- 01 keyboard interface.
- CÁC ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT CHÍNH
- Các thông số đo : 19 Thông số và 03 Biểu đồ.
- WBC, Lymph # ,Mid #, Gran #, Lymph %, Mid %, Gran %, RBC, HGB, HCT, MCV, MCH, MCHC, RDW-CV, RDW-SD, PLT, MPV, PDW, PCT.
- Biểu đồ đồng thời của WBC, RBC, PLT.
- Nguyên lý làm việc của thiết bị :
- Tế bào máu dùng phương pháp trở kháng.
- Phương pháp SFT cho hemoglobin.
Phương pháp đo RBC\PLT:
– Phương pháp : trở kháng
– Đường kính lỗ đếm : 50 µm
– Thời gian của chu trình : tùy chỉnh 11.5-15 giây
Phép đo HGB:
– Phương pháp : Đo Quang
– Bước sóng: 525 µm
Phép đo HCT:
– Phương pháp: Tích phân số học.
Phép đo WBC:
– Phương pháp : trở kháng
– Đường kính lỗ đếm : 80 µm
– Thời gian của chu trình : tùy chỉnh 14-19 giây
- Hiệu suất của máy :
Thông số | Độ tuyến tính | Độ chính xác (CV%)
|
Độ mang theo |
WBC (109/L) | 0.0-99.9 | 2.5 (7.0-15.0) | £ 0.5% |
RBC (1012/L) | 0.00-9.99 | 2 (3.5-6.00) | £ 0.5% |
HGB (g/L) | 0-300 | 1.5 (110-180) | £ 0.5% |
MCV (fL) | 40.0-150.0 | 0.5 (80.0-110.0) | £ 0.5% |
PLT (109/L) | 10-999 | 5 (200-500) | £ 1% |
- Thể tích mẫu :
Dung tích pha loãng : 20 ml |
Lượng máu chung : 13 ml |
- Tỷ lệ pha loãng :
Máu chung | Máu mao quản |
WBC 1 : 308 | 1 : 428 |
RCB/PLT 1 : 44872 | 1 : 43355 |
- Carryover :
- WBC, RBC, HGB<0.5%
- PLT < 1%
- Cấu tạo chung :
- Kích thước máy : 39W x 46H x 39D Cm
- Trọng lượng máy : 25 kg.
- Môi trường làm việc : Độ ẩm : 30-85%, Nhiệt độ : 15-35o
- Độ ồn phát ra khi vận hành máy : 77 dB
- Nguồn điện : AC 100V~240V, 50/60Hz
- Lượng hóa chất tiêu thụ ít :
- Quy cách đóng gói hóa chất :
Mã đặt hàng | Loại hóa chất | Cách đóng gói |
H 1000-C 0.5 | CFL Lyse(dung dịch dung giải) | 500 ml (1000 tests) |
H 1000-B 5.5 | Rinse(dung dịch rửa) | 5.5 lít (786 tests) |
H 1000-B 20 | Rinse(dung dịch rửa) | 20 lít (2857 tests) |
H 1000-A 5.5 | Diluent (dung dịch pha loãng) | 5.5 lít (200 tests) |
H 1000-A 20 | Diluent(dung dịch pha loãng) | 20 lít (715 tests) |
H 1000-E 100 | E-Z Cleanser(dung dịch đường ống) | 100 ml |
H 1000-F204 | Probe cleanser(dung dịch rửa điện cực) | 100 ml |
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.