Máy Bơm Nhu Động – Phân phối Môi trường
Nhà sản xuất: Integra
Model: 171 000
Xuất xứ: Thụy Sĩ
Cung cấp bao gồm
- Máy chính Dose It P910
- Ống Silicone, đường kính trong 4mm, dài 2.5 m
- 2 Ống hút/phân phối, dài 10 cm, chất liệu thép không gỉ, một đầu lõm
- 1 ống hút/phân phối, dài 35 cm, chất liệu thép không gỉ, một đầu lõm
- 1 cổ ống
- 1 đầu nối ống Pipet
Mô tả
- Bơm nhu động rất tiện lợi cho việc phân phối môi trường nuôi cấy, dung dịch đệm hoặc các dung dịch khác. Tuy nhiên, hầu hết các máy bơm đều khó lập trình, quá khổ và cồng kềnh. DOSE It cung cấp giải pháp thao tác chất lỏng dễ dàng và cài đặt tham số đơn giản. Máy có trọng lượng nhẹ, phù hợp với mọi nơi trong phòng thí nghiệm và có thể di chuyển dễ dàng. Màn hình lớn và giao diện người dùng trực quan giúp dễ dàng cài đặc các tham số và vận hành DOSE It.
Tính năng và tiện ích
- Lưu trữ quy trình ứng dụng: + Tối đa 20 quy trình có thể được lưu trữ và xóa bỏ bất cứ lúc nào
- Thiết kế nhỏ gọn: + Máy bơm DOSE IT phù hợp mọi nơi và có thể di chuyển dễ dàng
- Màn hình hiển thị lớn: Cho phép lập trình và vận hành trực quan
- Đầu bơm loại bât: Cho phép trao đổi các kích thước ống dễ dàng và nhanh chóng
- Kích cỡ ống khác nhau: Tương thích với ống có đường kính từ 1 đến 8 mm; DOSE IT cho phép phân phối nhanh và chính xác thể tích từ 100 ul đến vài lít
- Dễ dàng thao tác: Giao diện người dùng trực quan và đa ngôn ngữ với các hướng dẫn màn hình đơn giản giúp vận hành DOSE IT cực đơn giản. Các quy trình phân lượng khác nhau co thể được lưu trữ hoặc xóa bỏ bằng cách nhấn một nút duy nhất. Việc thiết lặp các thông số và chức năng thì đơn giản và dễ hiểu.
- Nhỏ gọn và linh động: Với chân đạp rất nhỏ và trong lượng nhẹ, DOSE IT phù hợp với mọi nơi trong phòng lab và có thể di chuyển dễ dàng – không yêu cầu khoảng không gian quá lớn để đặt máy và các ống bơm. Bề mặt nhẵn và tròn giúp dễ dàng vệ sinh thiết bị. Vị trí của đầu bơm, màn hinhfm bàn phím được tối ưu công thái học
- Tính linh hoạt: Đầu bơm DOSE IT có thể chứa các kích cỡ ông khác nhau (ID từ 1-8mm) để có thể phân phối các lượng thể tích khác nhau – từ vài ml đến lit – với tốc độ và độ chính xác. Tốc độ dòng chảy có thể tăng gấp đôi bằng cách sử dụng 2 đầu bơm, cần điều chỉnh để giảm thiểu xung dòng chảy khi sử dụng.
Thông số kĩ thuật
- Nhiệt độ hoạt động: 5–35 °C
- Độ ẩm: Độ ẩm tối đa 80% cho nhiệt độ lên tới 31 ° C, giảm tuyến tính đến 50% rel. độ ẩm ở 40 ° C.
- Độ cao: < 2000 m
- Lượng thể tích: 1 ml – 9’999 ml
- Tốc độ dòng chảy: 0.6 ml/phút – 5 L/phút
- Chất liệu
- Lớp phủ bên ngoài thiết bị: Polyurethane
- Tấm đế, bảng điều khiển phía sau: thép không gỉ
- Bàn phím: Polyester
- Ống: Silicone
- Đầu bơm thân sau: Polypropylen
- Đầu bơm thân trước: IXEF
- Kẹp ống đầu bơm: Nylon
- Con lăn đầu bơm: Nylatron
- Đường kính trong của ống bơm: 1 – 8 mm
- Độ dày thành ống: 1.6 mm
- Kích thước (CxRxD): 203 x 210 x 191
- Trọng lượng: 3.5 kg
- Giao diện: 2x RS232
- Nguồn điện: 100 – 240 VAC 50/60 Hz
Ứng dụng
- Phân phối môi trường: Lý tưởng cho phân phối môi trường, dung dịch đệm hoặc đổ đĩa Petri
- Ứng dụng tùy chỉnh: – Cho phép thiết lập các thông số phân lượng phức tạp.
+ Đổ và rửa đĩa Petri.
+ Pha loãng 1: 10 lần mẫu với chất pha loãng từ bể chứa.
+Thực hiện các ống gradient với chức năng tăng tốc (Ramp up)
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.